Bóng đá là môn thể thao vua được hầu hết mọi người trên thế giới đều quan tâm, tuy nhiên không phải ai cũng biết được các thuật ngữ về bóng đá trong tiếng anh là như thế nào? Có những cụm từ nào về bóng đá thường xuyên được sử dụng trong tiếng anh?. Để giải đáp những thắc mắc đó, hãy cùng TopBongDa tìm hiểu về chủ đề: “Bóng Đá tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Nội dung chính:
Bóng Đá tiếng anh là gì?
Từ vựng tiếng anh của Bóng Đá chính là: Football
Học từ vừng tiếng anh: Bóng Đá trên Google Translate
Cụm từ tương tự:
- Soccer
- Association football
Bạn có thể tìm hiểu thêm về bóng đá ở trong bài viết này: Bóng đá là gì? Nền Bóng Đá bắt nguồn từ đâu? đã được mình chia sẻ trước đây.
Danh sách từ vựng liên quan đến Bóng Đá trong tiếng anh
Bên cạnh câu trả lời cho Bóng Đá tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm:
Basics /’beɪsɪks/ – Những khái niệm cơ bản
- Football (Soccer ball) /’fʊtbɔːl/ – Quả bóng
- Red and Yellow Card /red ænd ‘jeləʊ kɑ:rd/ – Thẻ đỏ và thẻ vàng
- Scoreboard /’skɔːrbɔːrd/ – Bảng tỷ số
- Trophy /’trəʊfi/ – Cúp
- Corner Flag /’kɔ:rnər flæg/ – Cờ góc
Field /fi:ld/ – Sân bóng
- Goal line /’gəʊl lain/ – Đường biên kết thúc sân
- Penalty area /’penəlti eriə/ – Khu vực phạt đền
- Penalty spot /‘penəlti spɑːt/ – Chấm phạt đền
- Center circle /’sentər ‘sɜːrkəl/ – Vòng tròn giữa sân
- Sideline /’saidlain/ – Đường biên dọc
Xem thêm: Đá phạt penalty là gì? Và quy cách tiến hành đá phạt trực tiếp chính xác nhất
Positions /pə’zɪʃənz/ – Các vị trí
- Goalkeeper /’gəʊlki:pər/ – Thủ môn
- Center back /’sentər bæk/ – Trung vệ, hậu vệ trung tâm
- Right back /rait bæk/ – Hậu vệ phải
- Left back /left bæk/ – Hậu vệ trái
- Central midfielder /‘sentər ‘mɪdfiːldər/ – Tiền vệ trung tâm (Tiền vệ là gì? Vai trò và cách làm tiền vệ giỏi)
- Center forward /’sentər ‘fɔ:rwərd/ – Tiền đạo trung tâm (Tiền đạo là gì? Vai trò và cách làm tiền đạo giỏi)
- Ref /ref/ – Trọng tài
- Linesman /’lainzmən/ – Trọng tài biên, trợ lý trọng tài
- Team manager /ti:m ‘mænədʒər/ – Huấn luyện viên
- Substitute bench /’sʌbstətuːt bent∫/ – Ghế cầu thủ dự bị
Moves /mu:vz/ – Các kỹ thuật
- Striker /’straɪkər/ – Người ghi bàn
- Dribble /’drɪbəl/ – Rê bóng
- Pass /pæs/ – Chuyền bóng
- Head /hed/ – Đánh đầu
Để biết thêm chi tiết về các thuật ngữ trong bóng đá bạn có thể tìm hiểu thêm tại chuyên mục thuật ngữ bóng đá ở LINK NÀY: https://ibongda.com.vn/thuat-ngu-bong-da/ NHÉ!
Hình ảnh minh họa về Bóng Đá của 2 cầu thủ Messi và CR7
Các ví dụ về Bóng Đá trong tiếng anh
- Robert Ferrier was an English footballer who played for Scottish club Motherwell. => Robert Ferrier là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho câu lạc bộ Scotland Motherwell.
- He began to pursue soccer since the age of 9 years by entering the School of football. => Anh bắt đầu theo đuổi bóng đá từ lúc 9 tuổi khi vào học trường bóng đá.
- He has been called to the Armenian national football team in May 2018. => Anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Armenia vào tháng 5 năm 2018.
- He was also one of Iran players in 2011 AFC Asian Cup. => Anh cũng là một trong các cầu thủ Iran tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011.
- The money and the power , then , that football has provided could have been a major contributing factor . => Tiền bạc và quyền lực , những thứ bóng đá mang lại có thể là nhân tố chủ yếu .
Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Bóng Đá tiếng anh là gì? Từ đó giúp bạn dễ dàng hơn khi tìm hiểu về môn thể thao vua thông qua báo chí hoặc các kênh sóng truyền hình từ nước ngoài bằng tiếng anh.